Inverter hòa lưới SMA STP 10.000TL Tri Power công suất 10kW 3 pha 380Vlà sản phẩm của nhà sản xuất Inverter hàng đầu thế giới SMA (Đức), phù hợp với dự án điện mặt trời hộ gia đình, doanh nghiệp.
Tổng quan Inverter hòa lưới SMA STP 10.000 TL Tri Power công suất 10 kW 3 pha 380V
Kích thước (W/H/D) |
470x730x240 mm |
Khối lượng | 37 kg |
Mức độ bảo vệ |
IP 65 |
Công suất |
10 kW |
Thương hiệu |
SMA (Đức) |
Giới thiệu công ty Inverter SMA – CHLB Đức:
Thông số
Bảng thông số kỹ thuật Inverter hòa lưới SMA STP 10.000 TL Tri Power công suất 10 kW 3 pha
Thông số đầu vào |
|
Công suất hệ thống PV cực đại |
13500 Wp |
Điện áp cực đại |
1000V |
Số ngõ MPPT đầu vào |
2 / A:2; B:2 |
Cường độ dòng điện cực đại |
18A/10A |
Dòng ngắn mạch cực đại input A/input B |
25A/15A |
Dải điện áp đầu vào |
370 – 800 V/ 580V |
Thông số đầu ra |
|
Công suất định mức |
10.000 W |
Công suất cực đại |
10.000 VA |
Dải điện áp AC |
160 – 280V |
Tần số |
50 Hz / 60 Hz |
Cường độ dòng điện cực đại |
14.5A |
Hiệu suất chuyển đổi |
98% |
Thông số vật lý |
|
Kích thước (W/H/D) mm |
470/730/240 |
Khối lượng (kg) |
37 |
Cấp bảo vệ |
IP65 |
Nhiệt độ vận hành |
-25 đến 60oC |
Giao thức kết nối |
|
WLAN/Ethernet LAN |
Webconnect |
Bảng giá Inverter hòa lưới SMA STP 10.000TL Tri Power công suất 10kW
Tên sản phẩm |
Công suất (kW) |
Giá VNĐ/Bộ (Đã bao gồm VAT 10%) |
SMA STP 10.000TL Tri Power |
10.0 |
99.600.000 |
Bảng giá Inverter SMA với các công suất khác đến 60 kW
TT |
Tên sản phẩm |
Công suất (kW) |
Kích thước |
Khối lượng (kg) |
Mức bảo vệ |
SMA (1 PHA , 1 MPPT) – Sản xuất tại Trung Quốc |
|||||
1 |
SMA SB 3.0-1 AV-40 |
3.0 |
435/ 470 / 176 |
16 |
IP 65 |
2 |
SMA SB 4.0-1 AV-40 |
4.0 |
435/ 470 / 176 |
16 |
IP 65 |
3 |
SMA SB 5.0-1 AV-40 |
5.0 |
435/ 470 / 176 |
16 |
IP 65 |
SMA (3 PHA , 2 MPPT) – Sản xuất tại Đức |
|||||
1 |
SMA STP 5000 TL Tri Power |
5.0 |
470 / 730 / 240 |
37 |
IP 65 |
2 |
SMA STP 8000 TL Tri Power |
8.0 |
470/ 730 / 240 |
37 |
IP 65 |
3 |
SMA STP 10000 TL Tri Power |
10.0 |
470/ 730 / 240 |
37 |
IP 65 |
4 |
SMA STP 12000 TL Tri Power |
12.0 |
470 / 730 / 240 |
38 |
IP 65 |
5 |
SMA STP 15000 TL Tri Power |
15.0 |
661 / 682 / 264 |
61 |
IP 65 |
6 |
SMA STP 20000 TL Tri Power |
20.0 |
661/ 682 / 264 |
61 |
IP 65 |
7 |
SMA STP 25000 TL Tri Power |
25.0 |
661/ 682 / 264 |
61 |
IP 65 |
8 |
SMA Tripower Core 1 (50 kW – 6 MPPT) |
50.0 |
621 / 733 / 569 |
84 |
IP 65 |
9 |
SMA STP 60000 TL Tri Power |
60.0 |
570 / 740 / 306 |
75 |
IP 65 |
Điểm nổi bật của Inverter hòa lưới thương hiệu SMA
Tiêu chí |
Chi tiết |
Kinh tế |
|
Linh hoạt |
|
Truyền thông |
|
Sử dụng dễ dàng |
|
Chính sách bảo hành Inverter hòa lưới SMA
Gói bảo hành tiêu chuẩn |
5 năm |
Gói bảo hành cao cấp |
10 năm, 15 năm, 20 năm, 25 năm |
Hướng dẫn lắp đặt và cài đặt Inverter SMA Sunny TriPower:
Giới thiệu công ty Inverter SMA – CHLB Đức: